Song song với thương mại quốc tế, thị trường tài chính là một trong những lĩnh vực đang phát triển mạnh mẽ tại Việt Nam. Việc sử dụng tiếng Anh để giao dịch trên thị trường này là nhu cầu tất yếu của nền kinh tế hội nhập quốc tế hiện nay. Đặc biệt, những từ vựng về chuyên ngành này rất cần thiết với tiếng anh cho người lớn sử dụng trong môi trường làm việc ngày càng chuyên nghiệp và có tính quốc tế cao. Vì vây, Apollo xin tổng hợp 53 từ vựng tiếng anh chuyên ngành cơ bản về thị trường tài chính để nâng cao kiến thức của bạn trong lĩnh vực này nhé. 1 Finacial market Thị trường tài chính 2 Money market Thị trường tiền tệ 3 Capital market Thị trường vốn 4 Primary market Thị trường sơ cấp 5 Secondary market Thị trường thứ cấp 6 Wholesale market Thị trường bán buôn 7 Retail market Thị trường bán lẻ 8 Foreign Exchange Market Thị trường ngoại hối 9 Stock market\ Equity market Thị trường chứng khoán 10 Bond market Thị trường trái phiếu 11 Spot market Thị trường giao ngay 12 Over-the-counter market Thị trường phi tập trung 13 Derivaties market Thị trường phái sinh 14 Commodity market Thị trường hàng hóa 15 Future market Thị trường tương lai 16 Interbank market Thị trường liên ngân hàng 17 Debt market Thị trường nợ 18 Financial instruments \ Securities Các công cụ tài chính 19 Bond Trái phiếu 20 Bill Tín phiếu 21 Stock Cổ phiếu 22 Loans Các khoản tiền cho vay 23 Debts Các khoản nợ 24 Cheques Séc 25 Draft Hối phiếu 26 Financial Imtermedies Các tổ chức trung gian tài chính 27 Comercial paper Thương phiếu 28 Certificate of deposit Chứng chỉ tiền gửi 29 Repurchase Agreement Hợp đồng mua lại 30 Transaction Giao dịch 31 Liquidity Thanh khoản 32 Costs Chi phí 33 Investor Nhà đầu tư 34 Broker Người môi giới 35 Interest rate Lãi suất 36 Exchange rate Tỷ giá hối đoái 37 Nominal interest rate Lãi suất danh nghĩa 38 Real interest rate Lãi suất thực tế 39 Deficit Thâm hụt 40 Surplus Thặng dư 41 Central Bank Ngân hàng trung ương 42 Comercial Bank Ngân hàng thương mại 43 Inflation Lạm phát 44 Guarantee Bảo lãnh 45 Collateral Thế chấp 46 Residual Maturity Thời gian đáo hạn\hoàn trả 47 Common Stock Cổ phiếu thường 48 Prefered Stock Cổ phiếu ưu đãi 49 Derivaties Công cụ phái sinh 50 Future contract Hợp đồng tương lai 51 Forward contract Hợp đồng kỳ hạn 52 Option Quyền chọn 53 SWAP Hợp đồng hoán đổi chúng tôi có các dịch vụ : luyện thi IELTS