Tiếng Anh dùng trong việc mua bán mỹ phẩm

Thảo luận trong 'Thời trang - Mỹ phẩm' bắt đầu bởi namthanh113, 21/1/18.

  1. namthanh113
    Offline

    namthanh113 Expired VIP

    Bài viết:
    4
    Đã được thích:
    0
    Góc nhỏ dành cho phái đẹp, vabeauty.vn dựa trên những yêu cầu từ khách hàng, bạn bè gần xa có những thắc mắc xung quanh chuyện làm đẹp. Hầu như với nhiều người, việc chúng ta tìm và chọn mua những loại mỹ phẩm thường gặp nhiều trở ngại về mặt ngôn ngữ. Vậy tại sao bạn không đọc bài viết tiếng Anh dùng trong mua bán mỹ phẩm của chúng tôi.

    [​IMG]
    Việc gặp trở ngại về mặt ngôn ngữ là nguyên nhân dẫn đến những hệ lụy đáng tiếc, khiến cho mỹ phẩm gây ảnh hưởng trực tiếp đến làn da bạn.

    Thông thường, đôi lúc cả người bán hàng họ cũng ít khi nắm rõ được tất cả nguồn gốc nhãn hàng và những thông tin in trên hộp. Điều này cũng giúp làm tăng kiến thức tiêu dùng của bạn lên một tầm cao mới.

    Vì lí do ấy mà ở bài viết hôm nay, cửa hàng làm đẹp Vabeauty.vn xin gởi đến quý bà và quý cô những thuật ngữ có ích xung quanh những từ ngữ, câu cú được in trên những vỏ hộp; chai; lọ;..mà hằng ngày chị em chúng ta vẫn thường chi rất nhiều tiền để mua và sử dụng.

    Các chị em có thể đón đọc phần 1 trước.

    Tiếng Anh dùng trong sắc đẹp
    Một mẹo nhỏ tìm nhanh cho các bạn dùng máy tính. Các bạn chỉ cần nhấn giữ phím Ctrl + F vàgõ từ mình cần kiếm thì sẽ có ngay nhé.

    Không cần quý chị em phải kéo lên kéo xuống để tìm. Nào chúng ta vào bài viết tiếng Anh dùng trong sắc đẹp nhé, đầu tiên là bảng mục lục (Các bạn nhấp vào từ nào sẽ đến thắng từ đó):




    • Citric acid
    • Clarifying
    • Collagen
    • Cucumber juice
    • Depilation
    • Dihydroxyacetone (DHA)
    • Echinacea
    • Elastin
    • Electrolysis
    • Emollient
    • Emulsifier
    • Epilation
    • Esthetician
    • Evening primrose
    • Exfoliate
    • Glycerin
    • Glycolic peel
    • Humectant
    • Hydrate
    • Hydroquinone
    • Hyperpigmentation
    • Jojoba
    • Karite
    • Keratin
    • Kojic acid
    • Lactic acid
    • Lanolin
    • Licorice
    • Mallow
    • Melanin
    • Moisturizer
    • Non-comedogenic
    • PABA
    • Panthenol
    • Petrolatum



    [​IMG]
    Citric acid

    Ý nghĩa của chất theo hóa học là C6H8O7 (Axit tricarboxylic). Hoạt chất này có tác dụng giúp làm se và chống quá trình oxy hóa.

    Clarifying

    Ý nghĩa từ thường tìm thấy trong các loại toner, hay còn gọi là nước làm sáng da. Nó có chức năng cân bằng độ pH, làm sạch lỗ chân lông và giúp làn da trở nên sáng sủa.

    [​IMG]
    Collagen

    Ý nghĩa từ chỉ thành phần chính dùng để nuôi các tế bào biểu bì dưới da.

    Collagen hiện đang là sự lựa chọn phù hợp với nhiều người phụ nữ có tài chánh bởi đây là một cách làm đẹp an toàn. Bạn có thể ứng dụng nó bằng cách tiêm, uống hoặc bôi,…

    Cucumber juice

    Ý nghĩa từ chỉ loại nước ép được lấy từ chiết xuất quả dưa chuột (dưa leo). Nó có tác dụng giúp giảm cân và thanh nhiệt cho cơ thể.

    Trong sản xuất mỹ phẩm tinh chất này được điều chế dưới tác dụng dưỡng ẩm và làm cho da mềm mịn.

    Depilation

    Ý nghĩa chỉ quá trình tẩy lông khỏi da.

    Dihydroxyacetone (DHA)

    Ý nghĩa chỉ dưỡng chất chứa trong các loại thuốc bổ mắt. Thường được ứng dụng trong điều chế thuốc chức năng.

    Thành phần DHA được chiết xuất từ cá hồi.

    Trong công nghệ làm đẹp nó cũng được ứng dụng để tạo ra loại dầu có thể làm mềm da.

    Echinacea

    Ý nghĩa từ chỉ cây tên là cây cúc dại, trước đây nhắc đến cây cúc dại người ta thường bỏ quên nó cho đến sau khi một cuộc nghiên cứu lớn người ta đã mạnh dạn ứng dụng tinh chất cây cúc dại vào điều chế những loại thuốc liên quan đến việc chữa bệnh cảm.

    Nó được xem cũng là một một loại chất có tác dụng sát khuẩn, chữa nhiễm trùng rất hiệu quả. Trong việc sản xuất mỹ phẩm thì người ta ứng dụng nó vào các loại kem bôi ngoài da để chữa trị xước ngoài da hay côn trùng cắn.

    [​IMG]
    Elastin

    Ý nghĩa từ chỉ loại chất giúp bảo vệ da khỏi bị khô.

    Electrolysis

    Ý nghĩa từ chỉ một dạng điện phân thường được ứng dụng vào những công nghệ chống rụng tóc.

    Emollient

    Ý nghĩa từ chỉ chất làm dịu và làm mềm da. Thường ứng dụng trong điều chế các loại kem dưỡng da.

    Emulsifier

    Ý nghĩa từ chỉ một chất hóa học thường được ứng dụng vào cuộc sống trong việc tạo thành chất kết dính hay còn gọi là liên kết.

    Bạn sẽ thường gặp loại chất này trong việc làm bánh, sản xuất bánh kẹo. Trong mỹ phẩm thì chất này tăng độ kết dính cho da săn chắc.

    Epilation

    Quá trình loại bỏ lông khỏi da.

    Esthetician

    Ý nghĩa chỉ những chuyên gia mỹ phẩm điều chế một số liệu trình làm đẹp cho mặt, da, móng tay,…

    [​IMG]
    Evening primrose

    Ý nghĩa chỉ loại dầu được chiết xuất từ hoa anh thảo, một loại tinh chất có tác dụng giúp cân bằng hormone sinh sản ở phụ nữ.

    Exfoliate

    Ý nghĩa chỉ quá trình tẩy tế bào chết khỏi da trên nhiều quy mô cả nhỏ và lớn.

    Glycerin

    Ý nghĩa chỉ chất giúp giữ độ ẩm và giữ khoáng cho da.

    Glycolic peel

    Ý nghĩa chỉ phương pháp tẩy tế bào da chết.

    Humectant

    Ý nghĩa chỉ chất có tác dụng giữ ẩm dưới da.

    Hydrate

    Ý nghĩa chỉ loại chất giúp da căng mọng và đầy đặn. Giúp giữ sự cân bằng và ổn định độ ẩm dưới các tế bào da.

    [​IMG]
    Hydroquinone

    Ý nghĩa chỉ loại chất có tác dụng giúp tẩy trắng làn da.

    Hyperpigmentation

    Ý nghĩa chỉ tác động xâm nhập từ bên ngoài như tia cực tím, ánh nắng mặt trời khiến da bạn bị đen sạm.

    Jojoba

    Ý nghĩa chỉ một chất đa dụng có tác dụng dưỡng ẩm, giảm nếp nhăn và vết rạn da.

    Karite

    Ý nghĩa chỉ làm cho làn da khỏe mạnh từ các sản phẩm chiết xuất từ thiên nhiên.

    Keratin

    Ý nghĩa chỉ chất làm cho móng tay và tóc tạo nên sự hấp dẫn, bóng bẫy.

    Kojic acid

    Ý nghĩa chỉ chất làm sáng màu da.

    Lactic acid

    Ý nghĩa chỉ thành phần tự nhiên trong cơ thể có tác dụng dưỡng ẩm da.

    Lanolin

    Ý nghĩa chỉ thành phần dầu được chiết xuất từ lông cừu, có tác dụng cung cấp chất dưỡng ẩm cho làn da.

    Licorice

    Ý nghĩa chỉ loại thực vật tên là cam thảo, có tác dụng rất tốt trong việc điều trị mụn trứng cá và da dầu nhờn.

    Mallow

    Ý nghĩa chỉ những chất làm mềm từ thực vật, giúp giảm viêm, sưng.

    Melanin

    Ý nghĩa chỉ sắc tố có trong tóc và da.

    [​IMG]
    Moisturizer

    Ý nghĩa chỉ chất làm mềm da và săn da.

    Non-comedogenic

    Ý nghĩa chỉ sự không gây kích ứng da.

    PABA

    Ý nghĩa chỉ chất viết tắt từ para-aminobenzoic acid, là hỗn hợp vitamin B thường được ứng dụng trong chế tạo kem chống nắng.

    Panthenol

    Ý chỉ chất hỗn hợp giữa Panthenol và vitamin B có chức năng giữ cân bằng độ ẩm.

    Petrolatum

    Ý chỉ chất bôi trơn lấy từ dầu mỏ, ngày xưa thường được ứng dụng trong nghành chế tạo mỹ phẩm.

    Ngày nay thì theo các nhà nghiên cứu Canada chỉ ra rằng, loại dầu này có tác dụng xấu đến da và họ cấm các công ty sản xuất mỷ phẩm phải loại bỏ chất này ra khỏi danh sách các chất được sản xuất. Nên ngày nay Petrolatum bị liệt vào danh sách độc tố.

    Tiếng Anh dùng trong sắc đẹp – Kết luận
    Trên đây là phần 2 của bài viết tiếng Anh dùng trong sắc đẹp nằm trong chuyên mục từ điển dành cho phái đẹp. Và cửa hàng mỹ phẩm xách tay xin giới thiệu cho bạn. Nếu bạn quan tâm hãy đón đọc phần 3 và phần 1.
     
    #1

Chia sẻ trang này

Chào mừng các bạn đến với diễn đàn mua bán cho thuê nhà đất, bất động sản Việt Nam